Thuốc Vinafolin

Có thể bạn quan tâm


Thuốc Vinafolin có bản chất là hormon Estrogen. Thuốc được sử dụng chủ yếu làm một thành phần trong thuốc uống tránh thai và trong điều trị thay thế hormon ở phụ nữ sau mãn kinh, và ít dùng hơn trong những chỉ định khác.

Thuốc Vinafolin

Thông tin chung của thuốc Vinafolin

– Nhóm thuốc: Thuốc nội tiết
– Tên thuốc: Vinafolin
– Thành phần thuốc: Ethinylestradiol 0,05 mg và tá dược vừa đủ.
– Dạng bào chế: Viên nén
– Quy cách: Hộp 1 vỉ x 10 viên
– Nguồn gốc xuất sứ: Công ty Cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình – Việt Nam

Công dụng

Estrogen được sử dụng chủ yếu làm một thành phần trong thuốc uống tránh thai và trong điều trị thay thế hormon ở phụ nữ sau mãn kinh, và ít dùng hơn trong những chỉ định khác.

Chỉ định của thuốc Vinafolin

– Chỉ định chính: Điều trị thay thế hormon ở nữ man kinh (điều trị rối loạn vận mạch vừa và nặng, dự phòng loãng xương do mãn kinh) và ở nữ giảm năng tuyến sinh dục.
– Điều trị rối loạn vận mạch từ vừa đến nặng do mãn kinh.
– Điều trị thay thế trong giảm năng tuyến sinh dục nữ.

Chống chỉ định

– Những người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
– Phụ nữ có thai và đang cho con bú

Liều lượng và cách dùng của thuốc Vinafolin

– Thuốc được dùng với liều dao động khác nhau với từng mục đích điều trị trên từng bệnh nhân. Cần có hướng dẫn của bác sỹ chuyên khoa về việc sử dụng thuốc. Tuyệt đối không sử dụng thuốc nếu không có chỉ định của thầy thuốc.
– Chú ý không kê toa kéo dài với Ethinylestradiol. Cần khám và đánh giá định kỳ hiệu quả điều trị để điều chỉnh liều phù hợp với  tình trạng của bệnh nhân.
– Ðể giảm thiểu nguy cơ về TDKMM, nên dùng liều thấp nhất có hiệu quả.

Tác dụng không mong muốn

Thường gặp:

– Dạ dày – ruột: Buồn nôn, chán ăn, co cứng cơ bụng, trướng bụng.
– Nội tiết và chuyển hóa: To vú đàn ông, tăng cân nhanh, phù.
– Khác: Đau vú hoặc ấn vào đau, to vú.

Ít gặp:

– Dạ dày – ruột: ỉa chảy, nôn, viêm lợi.
– Sinh dục – niệu: Chảy máu trong khi dùng thuốc, cường kinh, vô kinh, đau bụng kinh (thông kinh).
– Tim mạch: Tang huyết áp, tạo cục huyết khối, huyết khối tắc mạch.
– Nội tiết và chuyển hóa: Tăng calci – máu.
– Hệ thần kinh trung ương: Chóng mặt, thay đổi tình dục, múa giật, nhức đầu, nhức nửa đâu.
– Da: Kích ứng da, rám da, sam da.
– Mắt: Không dung nạp kính áp giác mạc.
– Khác: U vú.

Hiểm gặp:

– Tim mạch: Viêm tĩnh mạch huyết khối, nghẽn mạch phổi, nhồi máu cơ tim, đột quy.
– Gan: Vàng da ứ mật.

Ghi chú: Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo từ nhà sản xuất. Việc sử dụng thuốc cần có ý kiến của bác sỹ chuyên khoa. Trong quá trình sử dụng thuốc nếu thấy có biểu hiện bất thường nên ngưng thuốc, liên hệ ngay với bác sỹ hoặc đến các cơ sở y tế gần nhất để kiểm tra.


  • Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Mua ngay

  • Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Mua ngay

  • Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Mua ngay

  • Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Mua ngay

  • Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Mua ngay

  • Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Mua ngay

  • Thuốc Theralene

    Thuốc Theralene

    Mua ngay

  • Thuốc Dorithricin

    Thuốc Dorithricin

    Mua ngay

               QuayThuocTay.Net – Mua Thuốc Online Chính Hãng

Hàng Ngàn Đầu Thuốc Được Giới Thiệu Tại Đây

   QuayThuocTay.Net - Thuốc Thật - Giá Trị Thật
Gửi Đơn Thuốc
0986705111