Thuốc Timmak (Dihydroergotamin mesylat 3 mg)

Có thể bạn quan tâm


Thuốc Timmak thành phần chính là Dihydroergotamin mesylat là thuốc nền tảng trong điều trị các chứng đau đầu, đau nửa đầu. Thuốc cũng là lựa chọn trong điều trị bệnh lý tĩnh mạch, điều trị hạ huyết áp tư thế do 1 số thuốc gây nên. Tuy nhiên sử dụng thuốc cần theo dõi tốt để tránh các tai biến mạch máu não, nhồi máu cơ tim. Thuốc cần được bác sỹ chỉ định trước khi sử dụng.

Thuốc Timmak

Thông tin chung của thuốc Timmak 

– Nhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thần
– Tên thuốc: Timmak
– Thành phần thuốc: Dihydroergotamin mesylat 3 mg và tá dược vừa đủ.
– Dạng bào chế: viêm nang mềm.
– Quy cách: Hộp 6 vỉ x 10 viên nang mềm.
– Nguồn gốc xuất sứ: Công ty cổ phần SPM – VIỆT NAM

Công dụng

Thuốc Timmak có tác dụng tốt trong điều trị các chứng đau nửa đầu, nhức đầu mới phát hoặc kéo dài. Ngoài ra thuốc có tác dụng điều trị hạ huyết áp tư thế, điều trị một số bệnh lý tĩnh mạch nhờ tác dụng trên mạch máu. Một số công dụng khác như điều trị các rối loạn với các thuốc tác dụng lên thần kinh khác.

Chỉ định của thuốc Timmak 

– Ðiều trị nền tảng chứng nhức nửa đầu và nhức đầu.
– Cải thiện các triệu chứng có liên quan đến suy tĩnh mạch bạch huyết (chân nặng, đau, khó chịu khi mới bắt đầu nằm).
– Ðược đề nghị trong điều trị chứng hạ huyết áp tư thế.
– Các rối loạn xảy ra trong điều trị với thuốc an thần và hưng phấn.

Chống chỉ định

– Đã biết bị quá mẫn cảm với các dẫn xuất của nấm cựa gà.
– Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
– Không được phối hợp với các chất gây co mạch vì có thể gây tăng huyết áp quá mức.
– Sử dụng với kháng sinh nhóm macrolide (ngoại trừ spiramycine); thuốc sumatriptan.

Các trường hợp nên thận trọng:

– Đang sử dụng thuốc Bromocriptine.
– Cẩn thận khi uống thuốc lúc đói.

Liều lượng và cách dùng

Người lớn: Liều thường dùng là Uống 1 viên/lần x 3 lần/ngày. Uống trước bữa ăn.

Tác dụng không mong muốn của thuốc Timmak 

Thường gặp

+ Toàn thân: Ðau đầu.
+ Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
+ Mạch ngoại vi: Chân bị chuột rút, đau nhức.

Íi gặp

+ Toàn thân: Chóng mặt, lo âu, ra mồ hôi nhiều.
+ Tiêu hóa: Ỉa chảy.
+ Da: Ban, đỏ bừng.
+ Hô hấp: Khó thở.
+ Tuần hoàn: Co thắt mạch, tăng huyết áp.
+ Khác: Dị cảm, xơ hóa màng phổi và màng bụng (điều trị kéo dài).

Hiếm gặp

Toàn thân: Nhồi máu cơ tim và tai biến mạch máu não.

Ghi chú: Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo từ nhà sản xuất. Việc sử dụng thuốc cần có ý kiến của bác sỹ chuyên khoa. Trong quá trình sử dụng thuốc nếu thấy có biểu hiện bất thường nên ngưng thuốc, liên hệ ngay với bác sỹ hoặc đến các cơ sở y tế gần nhất để kiểm tra.


  • Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Mua ngay

  • Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Mua ngay

  • Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Mua ngay

  • Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Mua ngay

  • Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Mua ngay

  • Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Mua ngay

  • Thuốc Theralene

    Thuốc Theralene

    Mua ngay

  • Thuốc Dorithricin

    Thuốc Dorithricin

    Mua ngay

               QuayThuocTay.Net – Mua Thuốc Online Chính Hãng

Hàng Ngàn Đầu Thuốc Được Giới Thiệu Tại Đây

   QuayThuocTay.Net - Thuốc Thật - Giá Trị Thật
Gửi Đơn Thuốc
0986705111