Thuốc Magrax

Có thể bạn quan tâm


Magrax là thuốc có thành phần chính là Etoricoxib. Đây là thuốc có tác dụng ức chế COX-2 chọn lọc. Có tác dụng điều trị các cơn đau mức độ nhẹ đến vừa.

Thuốc Magrax

Thông tin chung của thuốc Magrax

– Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau hạ sốt, thuốc chống viêm NSAID
– Tên thuốc: Magrax
– Thành phần thuốc: Etoricoxib 90mg và tá dược vừa đủ 1 viên.
– Dạng bào chế: Viên nén bao phim
– Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên
– Nguồn gốc xuất sứ: Công ty CP Dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM) – VIỆT NAM

Công dụng

– Thuốc etoricoxib thuộc một nhóm thuốc được gọi là chất ức chế COX-2 chọn lọc. Nhóm thuốc này thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs).

– Etoricoxib được sử dụng để điều trị ngắn hạn các cơn đau mức độ vừa.

Chỉ định của thuốc Magrax

– Điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp.
– Điều trị viêm cột sống dính khớp.
– Điều trị viêm khớp thống phong cấp tính.
– Giảm đau cấp tính và mãn tính.
– Điều trị chứng đau bụng kinh nguyên phát.

Chống chỉ định

– Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
– Tiền sử hen, viêm mũi cấp, polyp mũi, phù mạch thần kinh, mày đay khi dùng aspirin hoặc NSAID.
– Loét dạ dày tá tràng tiến triển hoặc xuất huyết tiêu hóa.
– Suy gan nặng.
– Suy thận nặng (ClCr < 30 ml/ phút).
– Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Trẻ em dưới 16 tuổi.
– Viêm bàng quang. Suy tim ứ huyết nặng.

Các trường hợp nên thận trọng:

Liều lượng và cách dùng của thuốc Magrax

– Viêm xương khớp (thoái hóa khớp): 30 mg hoặc không quá 60 mg ngày 1 lần.
– Viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống dính khớp: tối đa 90 mg ngày 1 lần.
– Đau vừa sau phẫu thuật nha khoa: không quá 90 mg/ngày, uống 1 lần, tối đa 3 ngày.
– Cơn gút cấp: không quá 120 mg ngày 1 lần, tối đa 8 ngày.
– Đau cấp tính, đau bụng kinh nguyên phát: không quá 120 mg ngày 1 lần, tối đa 8 ngày.
– Suy gan: Child-Pugh 5-6: không quá 60 mg ngày 1 lần;
– Child-Pugh 7-9: giảm liều, không quá 60 mg 2 ngày 1 lần, có thể 30 mg ngày 1 lần.
– Suy thận: ClCr ≥ 30mL/phút: không cần chỉnh liều. Không cần chỉnh liều theo tuổi/giới tính/chủng tộc.

Tác dụng không mong muốn

– Giảm tiểu cầu.
– Tăng Kali huyết.
– Lo lắng, mất ngủ, lẫn lộn, ảo giác, trầm cảm, bồn chồn.
– Rối loạn vị giác, ngủ gà, nhìn mờ.
– Suy tim sung huyết, hồi hộp/đánh trống ngực, đau thắt ngực, nhịp tim nhanh, cơn tăng huyết áp.
– Đau bụng, loét miệng, loét đường tiêu hóa bao gồm thủng và xuất huyết, nôn, tiêu chảy.
– Viêm gan, chứng vàng da, tăng AST/ALT.
– Phù mạch, ngứa, ban đỏ, phát ban, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, mề đay.
– Phản ứng quá mẫn, phản ứng phản vệ/giả phản vệ bao gồm sốc.

Ghi chú: Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo từ nhà sản xuất. Bệnh nhân không được tự ý áp dụng những thông tin này.  Việc sử dụng thuốc cần có ý kiến của bác sỹ chuyên khoa. Trong quá trình sử dụng thuốc nếu thấy có biểu hiện bất thường nên ngưng thuốc, liên hệ ngay với bác sỹ hoặc đến các cơ sở y tế gần nhất để kiểm tra.


  • Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Mua ngay

  • Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Mua ngay

  • Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Mua ngay

  • Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Mua ngay

  • Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Mua ngay

  • Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Mua ngay

  • Thuốc Theralene

    Thuốc Theralene

    Mua ngay

  • Thuốc Dorithricin

    Thuốc Dorithricin

    Mua ngay

               QuayThuocTay.Net – Mua Thuốc Online Chính Hãng

Hàng Ngàn Đầu Thuốc Được Giới Thiệu Tại Đây

   QuayThuocTay.Net - Thuốc Thật - Giá Trị Thật
Gửi Đơn Thuốc
0986705111