Thuốc Lopradium

Có thể bạn quan tâm


Thuốc Lopradium với thành phần loperamid. Loperamid là thuốc có tác dụng giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch đường tiêu hoá, và tăng trương lực cơ thắt hậu môn. Nhờ đó thuốc có tác dụng điều trị ỉa chảy cấp hoặc mạn tính.

Thuốc Lopradium

Thông tin chung của thuốc Lopradium

– Nhóm thuốc: Thuốc tiêu hóa
– Tên thuốc: Lopradium
– Thành phần thuốc: Loperamid hydroclorid 2 mg và tá dược vừa đủ 1 viên
– Dạng bào chế: Viên nang cứng
– Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên
– Nguồn gốc xuất sứ: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM – VIỆT NAM

Công dụng

– Loperamid là một thuốc trị ỉa chảy cấp không rõ nguyên nhân và một số tình trạng ỉa chảy mạn tính.
– Loperamid làm giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch đường tiêu hoá, và tăng trương lực cơ thắt hậu môn.
– Thuốc còn có tác dụng kéo dài thời gian vận chuyển qua ruột, tăng vận chuyển dịch và chất điện giải, giảm lượng phân.

Chỉ định của thuốc Lopradium

– Điều trị triệu chứng của tiêu chảy cấp ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên.
– Điều trị triệu chứng của các đợt tiêu chảy cấp có liên quan đến hội chứng ruột kích thích ở người lớn từ 18 tuổi trở lên đang được bác sỹ chẩn đoán ban đầu.

Chống chỉ định

– Mẫn cảm với loperamld hydroclorid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
– Trẻ em dưới 12 tuổi.
– Bệnh nhân lỵ cấp, với đặc điểm có máu trong phân và sốt cao.
– Bệnh nhân bị viêm loét đại tràng cấp.
– Bệnh nhân bị viêm ruột do vi trùng xâm lấn như Salmonella, Shigella và Campylobacter.
– Bệnh nhân bị viêm đại tràng giả mạc liên quan đến việc dùng kháng sinh phổ rộng.
– Không được sử dụng thuốc khi cần tránh việc ức chế nhu động ruột do những nguy cơ có thể xảy ra các biến chứng nặng bao gồm: Tắc ruột, phình to đại tràng và phình to đại tràng nhiễm độc.
– Phải ngưng dùng thuốc ngay khi xuất hiện tắc ruột, táo bón, trướng bụng.

Các trường hợp nên thận trọng:

– Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Liều lượng và cách dùng của thuốc Lopradium

– Người lớn: khởi đầu uống 4mg (2viên), sau đó uống 2mg (1 viên) sau mỗi lần đi tiêu phân lỏng, uống tối đa 12 mg ( viên)/ngày;

– Trẻ em:

+ 8 – 12 tuổi: uống 1 viên 2mg ngày 3 lần/ngày.
+ 6 – 8 tuổi: uống 1 viên 2mg x 2 lần/ngày.
+ Từ ngày thứ hai nếu vẫn còn tiêu chảy: sử dụng 1 mg/10 kg sau mỗi lần đi tiêu phân lỏng, tổng liều dùng trong ngày không được vượt quá liều của ngày đầu tiên.

Tác dụng không mong muốn

– Táo bón, đau bụng, buồn nôn, nôn.
– Trướng bụng, khô miệng.
– Tắc ruột do liệt ruột.
– Mệt mỏi, nhức đầu.
– Dị ứng.

Ghi chú: Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo từ nhà sản xuất. Bệnh nhân không được tự ý áp dụng những thông tin này.  Việc sử dụng thuốc cần có ý kiến của bác sỹ chuyên khoa. Trong quá trình sử dụng thuốc nếu thấy có biểu hiện bất thường nên ngưng thuốc, liên hệ ngay với bác sỹ hoặc đến các cơ sở y tế gần nhất để kiểm tra.


  • Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Mua ngay

  • Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Mua ngay

  • Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Mua ngay

  • Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Mua ngay

  • Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Mua ngay

  • Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Mua ngay

  • Thuốc Theralene

    Thuốc Theralene

    Mua ngay

  • Thuốc Dorithricin

    Thuốc Dorithricin

    Mua ngay

               QuayThuocTay.Net – Mua Thuốc Online Chính Hãng

Hàng Ngàn Đầu Thuốc Được Giới Thiệu Tại Đây

   QuayThuocTay.Net - Thuốc Thật - Giá Trị Thật
Gửi Đơn Thuốc
0986705111