Thuốc Livergenol

Có thể bạn quan tâm


Thuốc Livergenol có chứa thành phần L-Arginin. Thuốc có tác dụng hỗ trợ điều trị các bệnh nhân tăng amoniac máu, người bệnh bị rối loạn chuyển hóa urê ở gan, hoặc hỗ trợ điều trị các triệu chứng khó tiêu.

Thuốc Livergenol

Thông tin chung của thuốc Livergenol

– Nhóm thuốc: Thuốc bổ, Thuốc tiêu hóa
– Tên thuốc: Livergenol
– Thành phần thuốc: L-Arginin HCl 400 mg và tá dược vừa đủ 1 viên
– Dạng bào chế: Viên nang mềm
– Quy cách: Hộp 12 vỉ x 5 viên
– Nguồn gốc xuất sứ: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Chỉ định của thuốc Livergenol

– Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbamyl transferase.
– Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu.
– Điều trị hỗ trợ các chứng khó tiêu.
– Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.
– Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N — acetyl glutamat synthetase.

Chống chỉ định

– Bệnh nhân quá mẫn với bắt cứ thành phần nào của thuốc.
– Bệnh nhân có cơ địa dị ứng.
– Bệnh nhân rối loạn chu trình urê kèm thiếu hụt arginase.

Các trường hợp nên thận trọng:

– Nên thận trọng khi dùng arginin cho những bệnh nhân bị bệnh thận hay bị khó tiểu.
– Arginin chứa một hàm lượng cao nitrogen chuyển hóa, nên đánh giá tác động tạm thời lượng cao nitrogen trên thận trước khi bắt đầu điều trị với arginin.
– Arginin không có hiệu quả điều trị chứng tăng amoniac huyết do rối  loạn acid hữu cơ huyết, và không nên dùng trong trường hợp rối loạn trên.
– Thận trọng khi sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Liều lượng và cách dùng của thuốc Livergenol

– Điều trị duy trì tăng amoniae máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbamyl transferase: Trẻ sơ sinh và trẻ từ 1-18 tháng tuổi: 100 mg/kg mỗi ngày, chia 3- 4 lần.
– Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu: Trẻ sơ sinh và trẻ từ 1-18 tháng tuổi: 100-175 mg/kg/lần, dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng.
– Điều trị hỗ trợ các chứng khó tiêu: Người lớn: uống 3-6 g/ngày.
– Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định: Người lớn: uống 6-21g/ngày, mỗi lần dùng không quá 8g.
– Bỗ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng amoniac máu tuýp I vàII, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N – acetyl glutamat synthetase: Người lớn: uống 3-20g/ngày tùy theo tình trạng bệnh.

Tác dụng không mong muốn

Đau và trướng bụng, giảm tiểu cầu, tăng chứng xanh tím đầu chỉ, thiếu máu hồng cầu liềm, tăng BUN, creatinin và creatin huyết thanh.
Phản ứng dị ứng với các biểu hiện như phát ban đỏ, sưng tay và mặt, các triệu chứng này sẽ giảm bớt nhanh khi ngừng thuốc và dùng thêm diphenhydramin.

Ghi chú: Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo từ nhà sản xuất. Bệnh nhân không được tự ý áp dụng những thông tin này.  Việc sử dụng thuốc cần có ý kiến của bác sỹ chuyên khoa. Trong quá trình sử dụng thuốc nếu thấy có biểu hiện bất thường nên ngưng thuốc, liên hệ ngay với bác sỹ hoặc đến các cơ sở y tế gần nhất để kiểm tra.


  • Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Mua ngay

  • Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Mua ngay

  • Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Mua ngay

  • Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Mua ngay

  • Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Mua ngay

  • Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Mua ngay

  • Thuốc Theralene

    Thuốc Theralene

    Mua ngay

  • Thuốc Dorithricin

    Thuốc Dorithricin

    Mua ngay

               QuayThuocTay.Net – Mua Thuốc Online Chính Hãng

Hàng Ngàn Đầu Thuốc Được Giới Thiệu Tại Đây

   QuayThuocTay.Net - Thuốc Thật - Giá Trị Thật
Gửi Đơn Thuốc
0986705111