Thuốc Triamcinolone

Có thể bạn quan tâm


Thuốc Triamcinolone là loại thuốc Corticosteroid tổng hợp, có tác dụng ngăn chặn quá trình giải phóng các chất gây viêm, điều trị các bệnh như viêm khớp, rối loạn dị ứng, viêm loét dạ dày, bệnh ngoài da,…

Thuốc Triamcinolone

Thông tin chung của thuốc Triamcinolone

– Nhóm thuốc: Thuốc chống viêm
– Tên thuốc: Triamcinolone
– Thành phần thuốc: Triamcinolone
– Dạng bào chế: Kem bôi da, dung dịch tiêm, viên nén
– Quy cách:
+ Dạng viên nén: Hộp 10 vỉ x 10 viên
+ Dạng kem bôi da: Hộp 1 tuýp 15g
+ Dạng dung dịch tiêm: Hộp 5 ống
– Nguồn gốc xuất xứ: Brawn Laboratories Ltd, Việt Nam

Công dụng

– Ngăn chặn sự giải phóng các chất gây viêm trong cơ thể
– Điều trị các bệnh: viêm khớp dạng thấp, viêm khớp gút cấp, viêm loét đại tràng, lupus, viêm mũi dị ứng, viêm da dị ứng, viêm da do tiếp xúc
– Điều trị các bệnh da mạn tính: chốc lở, vảy nến nặng, eczema, viêm da tăng tiết bã nhờn nặng

Chỉ định của thuốc

– Người bị viêm khớp, viêm loét đại tràng, viêm khớp gút cấp
– Người bị viêm mũi dị ứng, viêm da do tiếp xúc, viêm da dị ứng
– Người bị chốc lở da, vảy nến nặng, eczema, lupus hệ thống,…

Chống chỉ định

– Người quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc
– Người bị nhiễm lao, nhiễm nấm toàn thân
– Người bị ban xuất huyết làm giảm tiểu cầu vô năng

Các trường hợp nên thận trọng:

– Thận trọng với phụ nữ mang thai và cho con bú
– Không được tự ý ngừng khi đang sử dụng thuốc
– Thận trọng khi dùng thuốc trên da mặt, các vùng da mỏng và gần mắt
– Liên hệ với nhân viên chăm sóc sức khỏe nếu bệnh ngày càng nghiêm trọng sau vài ngày sử dụng thuốc

Liều lượng và cách dùng của thuốc

– Cách dùng: dạng kem để bôi ngoài da, dạng viên dùng theo đường uống, dạng dung dịch tiêm dùng để tiêm
– Liều dùng cho người lớn mắc bệnh suy vỏ thượng thận: Uống 4-12 mg/ngày
– Liều dùng cho người lớn mắc bệnh cứng khớp cột sống, viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp:
+ Liều khởi đầu: Uống 8-16 mg/mỗi ngày, ngoài ra có thể tiêm bắp 3-48 mg/ngày, liều lượng chia bằng nhau mỗi 12h
+ Tiêm khớp và tiêm trong bao hoạt dịch: Sử dụng 5-40 mg/lần tùy thuộc kích cỡ của khớp

Tác dụng không mong muốn

– Tác dụng phụ nghiêm trọng thường gặp: 

+ Khó thở, tăng cân nhanh
+ Đại tiện ra máu hoặc màu hắc ín, ho ra màu
+ Trầm cảm mức độ nặng, có thể bị động kinh
+ Gặp vấn đề về tầm nhìn
+ Nhịp tim bất thường, buồn nôn
+ Huyết áp tăng cao

– Tác dụng ít nghiêm trọng

+ Tăng tiết mồ hôi
+ Mọc mụn trứng cá, da khô, mỏng, bị đổi màu, bầm tím
+ Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt
+ Yếu cơ
+ Buồn nôn, đầy hơi, đau bụng

Ghi chú: Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo từ nhà sản xuất. Bệnh nhân không được tự ý áp dụng những thông tin này. Việc sử dụng thuốc cần có ý kiến của bác sĩ chuyên khoa. Trong quá trình sử dụng thuốc nếu thấy có biểu hiện bất thường nên ngưng thuốc, liên hệ ngay với bác sĩ hoặc đến các cơ sở y tế gần nhất để kiểm tra.


  • Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Mua ngay

  • Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Mua ngay

  • Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Mua ngay

  • Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Mua ngay

  • Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Mua ngay

  • Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Mua ngay

  • Thuốc Theralene

    Thuốc Theralene

    Mua ngay

  • Thuốc Dorithricin

    Thuốc Dorithricin

    Mua ngay

               QuayThuocTay.Net – Mua Thuốc Online Chính Hãng

Hàng Ngàn Đầu Thuốc Được Giới Thiệu Tại Đây

   QuayThuocTay.Net - Thuốc Thật - Giá Trị Thật
Gửi Đơn Thuốc
0986705111