Thuốc Ovac 20

Có thể bạn quan tâm


Thuốc Ovac 20 chứa 20mg Omeprazol. Thuốc ức chế sự bài tiết acid của dạ dày, tác dụng nhanh, kéo dài. Thuốc được chỉ định trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày trào ngược thực quản và một số bệnh khác của đường tiêu hóa.

Thuốc Ovac 20

Thông tin chung của thuốc Ovac 20

– Nhóm thuốc: Thuốc tiêu hóa
– Tên thuốc: Ovac 20
– Thành phần thuốc: Omeprazol 20mg và tá dược vừa đủ 1 viên
– Dạng bào chế: Viên nang tan trong ruột
– Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên
– Nguồn gốc xuất sứ: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long – VIỆT NAM

Công dụng

Omeprazol ức chế sự bài tiết acid của dạ dày do ức chế có hồi phục hệ enzym hydro – kali adenosin triphosphatase (còn gọi là bơm proton) ở tế bào viền của dạ dày. Tác dụng nhanh, kéo dài nhưng hồi phục được.

Chỉ định của thuốc Ovac 20

– Trào ngược dịch dạ dày – thực quản.
– Loét dạ dày – tá tràng.
– Hội chứng Zollinger – Ellison.

Chống chỉ định

– Quá mẫn với omeprazol hoặc các thành phần khác của thuốc.
– Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Các trường hợp nên thận trọng:

Trước khi cho người bị loét dạ dày dùng omeprazol, phải loại trừ khả năng bị u ác tính (thuốc có thể che lấp các triệu chứng, do đó làm muộn chẩn đoán).

Liều lượng và cách dùng của thuốc Ovac 20

Ðiều trị chứng viêm thực quản do trào ngược dạ dày – thực quản: Uống 1 – 2 viên, 1 lần/ngày, trong thời gian từ 4 đến 8 tuần; sau đó có thể điều trị duy trì với liều 1 viên/lần/ngày.

Ðiều trị loét: Uống 1 viên,1 lần/ngày (trường hợp nặng có thể dùng 40 mg) trong 4 tuần nếu là loét tá tràng, trong 8 tuần nếu là loét dạ dày.

Nếu dùng liều cao thì không được ngừng thuốc đột ngột mà phải giảm dần.

Ðiều trị hội chứng Zollinger – Ellison: Uống 3 viên, 1 lần/ngày; nếu dùng liều cao hơn 4 viên thì chia ra 2 lần/ngày. Liều lượng cần được tính theo từng trường hợp cụ thể và trị liệu có thể kéo dài tùy theo yêu cầu lâm sàng. Không được ngừng thuốc đột ngột.

Tác dụng không mong muốn

Thường gặp: Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt. Buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chướng bụng.

Ít gặp: Mất ngủ, rối loạn cảm giác, chóng mặt, mệt mỏi. Nổi mày đay, ngứa, nổi ban. Tăng tạm thời transaminase.

Hiếm gặp: Ðổ mồ hôi, phù ngoại biên, quá mẫn bao gồm phù mạch, sốt, phản vệ. Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm toàn bộ các tế bào máu, ngoại biên, mất bạch cầu hạt. Lú lẫn có hồi phục, kích động, trầm cảm, ảo giác ở người bệnh cao tuổi và đặc biệt là ở người bệnh nặng, rối loạn thính giác. Vú to ở đàn ông. Viêm dạ dày, nhiễm nấm Candida, khô miệng. Viêm gan vàng da hoặc không vàng da, bệnh não ở người suy gan. Co thắt phế quản. Ðau khớp, đau cơ. Viêm thận kẽ.

Ghi chú: Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo từ nhà sản xuất. Bệnh nhân không được tự ý áp dụng những thông tin này.  Việc sử dụng thuốc cần có ý kiến của bác sỹ chuyên khoa. Trong quá trình sử dụng thuốc nếu thấy có biểu hiện bất thường nên ngưng thuốc, liên hệ ngay với bác sỹ hoặc đến các cơ sở y tế gần nhất để kiểm tra.


  • Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Mua ngay

  • Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Mua ngay

  • Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Mua ngay

  • Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Mua ngay

  • Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Mua ngay

  • Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Mua ngay

  • Thuốc Theralene

    Thuốc Theralene

    Mua ngay

  • Thuốc Dorithricin

    Thuốc Dorithricin

    Mua ngay

               QuayThuocTay.Net – Mua Thuốc Online Chính Hãng

Hàng Ngàn Đầu Thuốc Được Giới Thiệu Tại Đây

   QuayThuocTay.Net - Thuốc Thật - Giá Trị Thật
Gửi Đơn Thuốc
0986705111