Thuốc Naphacogyl (Metronidazol)

Có thể bạn quan tâm


Naphacogyl là thuốc giúp điều trị các điều trị nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mạn tính hoặc tái phát, đặc biệt áp -xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng… Cùng quaythuoctay.net tham khảo thông tin chi tiết của loại thuốc này.

thuốc Naphacogyl

Thông tin chung của thuốc Naphacogyl

– Nhóm thuốc: Thuốc kháng sinh
– Tên thuốc: Naphacogyl
– Dược chất: Metronidazol, Acetyl Spiramycin
– Dạng bào chế, hàm lượng: Viên ném 250mg, 500mg. Viên đạn đặt trực tràng 500mg, 1000mg.
– Thành phần thuốc: Metronidazol 125mg, Acetyl Spiramycin 100mg và tá dược vừa đủ
– Quy cách: Hộp 2 vỉ x 20 viên nén
– Nguồn gốc xuất sứ: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà – Việt Nam

Công dụng của thuốc Naphacogyl

Thốc Naphacogyl đều trị các trường hợp nhiễm khuẩn, nhiễm động vật nguyên sinh. Điều trị các điều trị nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mạn tính hoặc tái phát, đặc biệt áp-xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng…

Chỉ định

Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát, đặc biệt áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu
Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng sau các thủ thuật vùng miệng họng, hậu phẫu.

Chống chỉ định

– Mẫn cảm với Metronidazol, dẫn xuất Imidazol hoặc Acetyl Spiramycin
– Phụ nữ đang cho con bú

Các trường hợp nên thận trọng:

– Cần thận trọng khi dùng cho người bênh có nghi ngơ loét dạ dầy, viêm ruột hồi hoặc viêm ruột kết mạn.
– Viên nén bao phim, giải phóng chậm trong cơ thể, gây độc cho người cao tuổi hoặc người chuyển vận ruột  chậm.
– Không uống thuốc khi nằm.

Liều lượng và cách dùng của thuốc Naphacogyl

– Người lớn: 4-6 viên/ ngày, chia 2 lần. Uống vào bữa ăn
– Trẻ em: Từ 5-10 tuổi uống 2 viên/ngày chia 2 lần. Từ 10-15 tuổi uống 3 viên/ngày chia 2 lần.

Tác dụng không mong muốn

Khi dùng liều cao kéo dài có thể gặp các tác dụng không mong muốn như:

– Rối loạn tiêu hóa: Đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.
– Phản ứng dị ứng: Nổi mề đay.
– Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng. Giảm bạch cầu vừa phải, hồi phục ngay sau khi ngừng thuốc
– Hiếm thấy và liên quan đến thời gian điều trị kéo dài: Chóng mặt, mất phối hợp, mất điều hòa, dị cảm, viêm đa thần kinh cảm giác và vận động, nước tiểu sẫm mầu.

Ghi chú: Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo từ nhà sản xuất. Việc sử dụng thuốc cần có ý kiến của bác sỹ chuyên khoa. Trong quá trình sử dụng thuốc nếu thấy có biểu hiện bất thường nên ngưng thuốc, liên hệ ngay với bác sỹ hoặc đến các cơ sở y tế gần nhất để kiểm tra.


  • Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Mua ngay

  • Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Mua ngay

  • Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Mua ngay

  • Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Mua ngay

  • Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Mua ngay

  • Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Mua ngay

  • Thuốc Theralene

    Thuốc Theralene

    Mua ngay

  • Thuốc Dorithricin

    Thuốc Dorithricin

    Mua ngay

               QuayThuocTay.Net – Mua Thuốc Online Chính Hãng

Hàng Ngàn Đầu Thuốc Được Giới Thiệu Tại Đây

   QuayThuocTay.Net - Thuốc Thật - Giá Trị Thật
Gửi Đơn Thuốc
0986705111