Thuốc Methylprednisolon

Có thể bạn quan tâm


Thuốc Methylprednisolon là loại thuốc được dùng trong việc ức chế hệ miễn dịch và giúp giảm viêm hiệu quả. Được sử dụng trong điều trị bệnh về da, tai mũi họng, khớp…Sau đây là thông tin về thuốc để mọi người tham khảo thêm về thuốc.

Thuốc Methylprednisolon

Thông tin chung của thuốc

– Nhóm thuốc: Thuốc chống viêm.
– Tên thuốc: Methylprednisolon.
– Thành phần thuốc: Methylprednisolon 16mg và tá dược vừa đủ.
– Dạng bào chế: Viên nén.
– Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
– Nguồn gốc xuất xứ: DHG Pharma – Việt Nam.

Công dụng

Methylprednisolone được sử dụng để chữa các bệnh như viêm khớp, rối loạn máu, dị ứng nghiêm trọng, bệnh ung thư, các bệnh về mắt, bệnh ngoài da/thận/ruột/phổi và rối loạn hệ thống miễn dịch. Thuốc làm giảm phản ứng của hệ miễn dịch của bạn đến các bệnh khác nhau để làm giảm các triệu chứng như sưng, đau và phản ứng dị ứng loại. Thuốc này là một hormone corticosteroid.

Chỉ định của thuốc

Thiểu năng thượng thận nguyên phát và thứ phát: Methylprednisolon có thể được sử dụng nhưng phải kết hợp với một mineralocorticoid như hydrocortison hay cortison.

Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh.

Viêm tuyến giáp không mưng mủ.

Tăng canxi huyết trong ung thư.

Trị liệu bổ sung ngắn hạn để giúp bệnh nhân tránh được các cơn kịch phát hoặc cấp trong các bệnh dạng thấp (khớp).

Các bệnh như lupus ban đỏ, một số thể viêm mạch, bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại tràng mạn, thiếu máu tan máu, giảm bạch cầu hạt, và những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ.

Trong điều trị ung thư (bệnh leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt).

Methylprednisolon còn có chỉ định trong điều trị hội chứng thận hư nguyên phát.

Chống chỉ định

– Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não.
– Quá mẫn với Methylprednisolon hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
– Tổn thương da do virus, nấm hoặc lao.
– Đang dùng vaccin virus sống.

Các trường hợp nên thận trọng:

– Thận trọng khi bạn có tiền sử dị ứng với Methylprednisolon, hoặc các loại thuốc khác như tartrazine, aspirin…
– Thận trọng khi đang dùng các loại thuốc điều trị nấm hay các vấn đề về da.
– Thông báo với bác sĩ, dược sĩ khi có bệnh về gan, thận, tim, dạ dày…

Liều lượng và cách dùng của thuốc

– Người lớn:

  • Bệnh nhân bị viêm mũi dị ứng: tiêm bắp thuốc muối axetat từ 80 đến 120mg.
  • Bệnh nhân bị thương tổn da: tiêm bắp thuốc muối axetat từ 40 đến 120mg.
  • Bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp thì nên tiêm bắp mỗi tuần từ 40 đến 120mg.
  • Sử dụng thuốc để chống viêm: dùng thuốc uống từ 4-48mg mỗi ngày. Còn tiêm thì dùng khoảng 10-40 mg tiêm bắp.
  • Bệnh nhân bị hen suyễn cấp tính: dùng thuốc uống hoặc tiêm tĩnh mạch với liều lượng từ 40 đến 80mg.
  • Bệnh nhân phòng hen suyễn thì dùng thuốc uống Methylprednisolon từ 7.5 đến 60mg mỗi ngày.

– Trẻ em:

  • Trường hợp chống viêm: tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 0.5mg/kg/ngày
  • Trường hợp bị suyễn cấp tính: thuốc dạng uống hoặc tiêm từ 1 đến 2mg/kg/ngày
  • Trường hợp bị suyễn bùng phát: dạng uống từ 1-2mg/kg/ngày và không dùng quá 60mg/ngày.
  • Trường hợp điều trị dự phòng suyễn: với trẻ dưới 11 tuổi thì nên dùng từ 0.25 đến 2mg/kg/ngày và không dùng quá 60mg/ngày. Còn trẻ trên 11 tuổi thì nên dùng 1 lần duy nhất từ 7.5mg đến 60mg

Tác dụng không mong muốn

Trong quá trình dùng thuốc Methylprednisolon, người bệnh có thể gặp phải các phản ứng dị ứng như: phát ban, sưng mặt, môi, khó thở. Ngoài ra còn có khả năng tăng cân nhanh chóng, gây ra cảm giác khó thở. Khi vệ sinh trong phân thường có kèm máu… Những biểu hiện đó dễ làm cho bệnh nhân bị trầm cảm, suy nghĩ khác thường và có dấu hiệu động kinh.

Ghi chú: Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo từ nhà sản xuất. Bệnh nhân không được tự ý áp dụng những thông tin này.  Việc sử dụng thuốc cần có ý kiến của bác sỹ chuyên khoa. Trong quá trình sử dụng thuốc nếu thấy có biểu hiện bất thường nên ngưng thuốc, liên hệ ngay với bác sỹ hoặc đến các cơ sở y tế gần nhất để kiểm tra.


  • Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Mua ngay

  • Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Mua ngay

  • Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Mua ngay

  • Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Mua ngay

  • Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Mua ngay

  • Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Mua ngay

  • Thuốc Theralene

    Thuốc Theralene

    Mua ngay

  • Thuốc Dorithricin

    Thuốc Dorithricin

    Mua ngay

               QuayThuocTay.Net – Mua Thuốc Online Chính Hãng

Hàng Ngàn Đầu Thuốc Được Giới Thiệu Tại Đây

   QuayThuocTay.Net - Thuốc Thật - Giá Trị Thật
Gửi Đơn Thuốc
0986705111