Thuốc Detracyl

Có thể bạn quan tâm


Thuốc Detracyl chứa Mephenesin hàm lượng 250mg. Đây là thuốc giãn cơ trung ương được sử dụng điều trị hỗ trợ các cơn đau co cứng cơ trong các bệnh thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống, vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng.

Thuốc Detracyl

Thông tin chung của thuốc Detracyl

– Nhóm thuốc: Thuốc cơ xương khớp
– Tên thuốc: Detracyl
– Thành phần thuốc: Mephenesin 250mg và tá dược vừa đủ 1 viên
– Dạng bào chế: Viên nén bao đường
– Quy cách: Chai 100 viên. Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 20 viên. Hộp 10 vỉ x 25 viên.
– Nguồn gốc xuất sứ:

Công dụng

Mephenesin có tác dụng giãn cơ trung ương.

Mephenesin gây thư giãn cơ và chấn tĩnh nhẹ theo cơ chế phong bế thần kinh cơ có tác dụng toàn thân và cũng có tác dụng tại nơi tiếp xúc. Lợi ích của thuốc bị hạn chế do thời gian tác dụng ngắn.

Chỉ định của thuốc Detracyl

Mephenesin được sử dụng điều trị hỗ trợ các cơn đau co cứng cơ trong các bệnh thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống, vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng.

Chống chỉ định

– Mephenesin được coi là sử dụng không an toàn cho người bị bệnh rối loạn chuyển hóa porphyrin.
– Những người dị ứng với mephenesin và các thành phần của thuốc.
– Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
– Do thuốc có thể gây buồn ngủ và làm giảm khả năng phối hợp các động tác cho nên người sử dụng mephenesin không được lái xe và điều khiển máy móc.

Các trường hợp nên thận trọng:

– Những người có tiền sử dị ứng, hen phế quản, phản ứng dị ứng với thuốc, đặc biệt dị ứng với aspirin.
– Người có bệnh ở đường hô hấp, yếu cơ, có tiền sử nghiện thuốc, suy chức năng gan thận.
– Sử dụng đồng thời với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể làm các tác dụng không mong muốn có liên quan đến thuốc tăng thêm.

Liều lượng và cách dùng của thuốc Detracyl

Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi dùng theo đường uống từ 1,5 đến 3 g mỗi ngày, chia làm 3 lần (500 mg/lần x 3 lần/ngày).
Hoặc dùng theo hướng dẫn của thầy thuốc.

Tác dụng không mong muốn

Các tác dụng phụ thường gặp khi sử dụng thuốc kéo dài

Thường gặp: Mệt mỏi, buồn ngủ, uể oải, khó thở, yếu cơ, mất điều hòa vận động.

Ít gặp: Đau khớp, đau người, buồn nôn, bực tức, ỉa chảy, táo bón, nổi mẩn. Một vài trường hợp đặc biệt khác bị mất cảm giác ngon miệng, nôn mửa, ảo giác kích động và có thể có sốc phản vệ.

Hiếm gặp: Phản ứng dị ứng. Sốc phản vệ rất hãn hữu xảy ra. Ngủ gà, phát ban..

Ghi chú: Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo từ nhà sản xuất. Bệnh nhân không được tự ý áp dụng những thông tin này.  Việc sử dụng thuốc cần có ý kiến của bác sỹ chuyên khoa. Trong quá trình sử dụng thuốc nếu thấy có biểu hiện bất thường nên ngưng thuốc, liên hệ ngay với bác sỹ hoặc đến các cơ sở y tế gần nhất để kiểm tra.


  • Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Mua ngay

  • Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Mua ngay

  • Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Mua ngay

  • Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Mua ngay

  • Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Mua ngay

  • Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Mua ngay

  • Thuốc Theralene

    Thuốc Theralene

    Mua ngay

  • Thuốc Dorithricin

    Thuốc Dorithricin

    Mua ngay

               QuayThuocTay.Net – Mua Thuốc Online Chính Hãng

Hàng Ngàn Đầu Thuốc Được Giới Thiệu Tại Đây

   QuayThuocTay.Net - Thuốc Thật - Giá Trị Thật
Gửi Đơn Thuốc
0986705111