Thuốc Alphamethason

Có thể bạn quan tâm


Alphamethason là thuốc thuộc nhóm thuốc kháng viêm và chống dị ứng. Với thành phần chính là  Dexamethason, được chỉ định điều trị các chứng bệnh viêm và dị ứng.

Thuốc Alphamethason

Thông tin chung của thuốc Alphamethason:

Nhóm thuốc: Thuốc kháng viêm, thuốc chống dị ứng.
Tên thuốc: Alphamethason.
Thành phần thuốc:  Dexamethason và tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Viên nén.
Quy cách: hộp 10 vỉ x 10 viên.
Nguồn gốc xuất sứ: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây.

Công dụng:

Ức chế viêm trong nhiều chứng bệnh viêm và dị ứng.

Chỉ định của thuốc:

Bệnh nhân có các chứng bệnh: viêm khớp dạng thấp, Lupus hệ thống. viêm khớp gút cấp, viêm khớp vảy nến, viêm loét đại tràng,…
Bệnh nhân bị hen phế quản, bệnh dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu, viêm thanh quản rít, bệnh tự miễn dịch.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với dexamethason hoặc các thành phần của thuốc, kể cả tá dược.
Nhiễm nấm toàn thân, nhiễm virus tại chỗ hoặc nhiễm khuẩn lao, lậu chưa kiểm soát được bằng thuốc kháng khuẩn và khớp bị hủy hoại nặng.

Các trường hợp nên thận trọng:

Tránh dùng thuốc ban đêm vì có thể gây hạ huyết áp.
Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.
Giảm quá nhanh liều thuốc sau khi điều trị kéo dài có thể dẫn tới suy thượng thận cấp, hạ huyết áp và tử vong.
Ở người bệnh nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ nhiễm khuẩn, phải đặc biệt chú ý và điều trị bằng các thuốc kháng khuẩn đặc hiệu là cần thiết trước tiên.
Nếu tổng liều điều trị hàng ngày cao thì nên chia thành các liều nhỏ để sử dụng.

Liều lượng và cách dùng thuốc Alphamethason: 

Người lớn: Uống 0,75 – 9 mg một ngày, tùy theo bệnh và thường chia làm 2 – 4 liều.
Trẻ em: Uống 0,024 – 0,34 mg/kg/ngày, chia làm 4 liều.

Nên dùng thuốc vào buổi sáng sau khi ăn.

Tác dụng không mong muốn:

Hạ kali huyết, giữ Natri và nước gây tăng huyết áp và phù nề.
Hội chứng dạng Cushing, giảm bài tiết ACTH, teo tuyến thượng thận, giảm dung nạp Glucid, rối loạn kinh nguyệt.
Teo cơ hồi phục, loãng xương, gãy xương bệnh lý, nứt đốt sống, hoại tử xương vô khuẩn.
Loét dạ dày tá tràng, loét chảy máu, loét thủng, viêm tụy cấp.
Teo da, ban đỏ, bầm máu, rậm lụng.
Mất ngủ, sảng khoái.

Ghi chú: Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo từ nhà sản xuất. Bệnh nhân không được tự ý áp dụng những thông tin này.  Việc sử dụng thuốc cần có ý kiến của bác sỹ chuyên khoa. Trong quá trình sử dụng thuốc nếu thấy có biểu hiện bất thường nên ngưng thuốc, liên hệ ngay với bác sỹ hoặc đến các cơ sở y tế gần nhất để kiểm tra.


  • Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Thuốc Gentamicin

    Mua ngay

  • Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Thuốc Ciprofloxacin

    Mua ngay

  • Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Thuốc Thylmedi

    Mua ngay

  • Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Thuốc Vicoxib

    Mua ngay

  • Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Thuốc Beprosalic

    Mua ngay

  • Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Thuốc Venosan

    Mua ngay

  • Thuốc Theralene

    Thuốc Theralene

    Mua ngay

  • Thuốc Dorithricin

    Thuốc Dorithricin

    Mua ngay

               QuayThuocTay.Net – Mua Thuốc Online Chính Hãng

Hàng Ngàn Đầu Thuốc Được Giới Thiệu Tại Đây

   QuayThuocTay.Net - Thuốc Thật - Giá Trị Thật
Gửi Đơn Thuốc
0986705111